555win cung cấp cho bạn một cách thuận tiện, an toàn và đáng tin cậy [tổ gà đá]
Tra cứu từ điển Việt Việt online. Nghĩa của từ 'tổ' trong tiếng Việt. tổ là gì? Tra cứu từ điển trực tuyến.
'Tổ chức lễ tế tổ': Là nghi lễ thờ cúng tổ tiên, thường diễn ra vào những dịp đặc biệt. Ví dụ: 'Mỗi năm, gia đình tôi tổ chức lễ tế tổ vào ngày giỗ tổ.'
(Danh) Lượng từ, đơn vị vật phẩm hoặc người: bộ, nhóm, tổ. Như: “nhất tổ trà cụ” 一 組 茶 具 một bộ đồ trà, “phân lưỡng tổ tiến hành” 分 兩 組 進 行 chia làm hai nhóm tiến hành.
27 thg 1, 2023 · Tổ cốc là một trong những loại tổ phổ biến nhất trong thế giới loài chim. Giống như chim sáo, chim chích chòe và chim hét, nhiều loài chim sẻ xây tổ hình chiếc cốc.
- Đại Tổ 大祖 hay Thái Tổ 太祖, Viễn Tổ 遠祖, Tị Tổ鼻祖: Cụ Tổ rất xa xưa, cách quãng Tổ Thượng mà chưa thể xác tín được số đời.
6 thg 3, 2025 · Danh sách tổ hợp xét tuyển đại học hình thành từ 36 tổ hợp môn thi tốt nghiệp năm 2025 sẽ giúp các em biết có bao nhiêu các khối thi đại học?
Danh từ chỗ thường được che chắn bằng rơm rác, lá cây, v.v. để làm nơi ở, đẻ, nuôi con của một số loài vật chim làm tổ đầu rối như tổ quạ kiến tha lâu cũng đầy tổ (tng) Đồng nghĩa: ổ
Tổ là gì: Danh từ: chỗ thường được che chắn bằng rơm rác, lá cây, v.v. để làm nơi ở, đẻ, nuôi con của một số loài vật, Danh từ: tập hợp một số...
Tổ (tiếng Anh: Nest) là cấu trúc do động vật tạo ra để giữ trứng, con của chúng hoặc thỉnh thoảng là bản thân chúng. Mặc dù tổ thường có liên quan đến các loài chim, một vài lớp khác của …
Tổ là một cách gọi của một khu vực có phân cấp nhỏ hơn phường.
Bài viết được đề xuất: